Thực đơn
36_cảnh_núi_Phú_Sĩ Các bức tranhThứ tự | Minh họa | Tên | Phong cảnh |
---|---|---|---|
01 | 神奈川沖浪裏 Thần Nại Xuyên xung lãng lý | Sóng lừng ở Kanagawa | |
02 | 凱風快晴 Khải phong khoái tình | Núi Phú Sĩ đỏ hay Cảnh núi Phú Sĩ một ngày đẹp trời | |
03 | 山下白雨 San hạ bách vũ | Mưa ở đỉnh núi Phú Sĩ | |
04 | 深川萬年橋下 Thâm xuyên Vạn Niên kiều hạ | Núi Phú Sĩ nhìn từ cầu Vạn Niên ở Fukagawa, Edo | |
05 | 東都駿台 Đông Đô Tuấn Đài | Núi Phú Sĩ nhìn từ đồi Surugadai ở Edo | |
06 | 青山圓座松 Thanh San viên tọa tùng | ||
07 | 武州千住 Võ Châu Thiên Trụ | Núi Phú Sĩ nhìn từ Senju ở tỉnh Musashi | |
08 | 武州玉川 Võ Châu Ngọc xuyên | Núi Phú Sĩ nhìn từ sông Đa Ma ở tỉnh Musashi | |
09 | 甲州犬目峠 Giáp Châu Khuyển Mục thạng | Núi Phú Sĩ nhìn từ đèo Khuyển Mục ở tỉnh Kai | |
10 | 尾州不二見原 Vĩ Châu Bất Nhị kiến nguyên | Núi Phú Sĩ nhìn từ tỉnh Owari* | |
11 | 東都淺草本願寺 Đông Đô Thiển Thảo Bổn Nguyện tự | Núi Phú Sĩ nhìn từ chùa Thiển Thảo Bổn Nguyện ở Edo | |
12 | 武陽佃島 Võ Dương Điền đảo | Núi Phú Sĩ nhìn từ Điền đảo ở tỉnh Musashi | |
13 | 相州七里濱 Tương Châu Thất Lý tân | Núi Phú Sĩ nhìn từ bãi biển Thất Lý ở tỉnh Sagami | |
14 | 相州梅澤左 Tương Châu Mai Trạch tả | Núi Phú Sĩ nhìn từ Umegawa ở tỉnh Sagami | |
15 | 甲州石斑澤 Giáp Châu Thạch Ban trạch | Núi Phú Sĩ nhìn từ Kajikazawa ở tỉnh Kai | |
16 | 甲州三嶌越 Giáp Châu Tam Đảo Việt | Núi Phú Sĩ nhìn từ đèo Mishima ở tỉnh Kai | |
17 | 信州諏訪湖 Shinshū Suwa-ko | Núi Phú Sĩ nhìn từ hồ Suwa ở tỉnh Shinano | |
18 | 駿州江尻 Sunshū Ejiri | Núi Phú Sĩ nhìn từ Ejiri ở tỉnh Suruga | |
19 | 遠江山中 Tōtōmi sanchū | Núi Phú Sĩ nhìn từ các dãy núi ở tỉnh Tōtōmi | |
20 | 常州牛掘 Jōshū Ushibori | Núi Phú Sĩ nhìn từ Ushibori ở tỉnh Hitachi | |
21 | 江都駿河町三井見世略図 Kōto Suruga-cho Mitsui Miseryakuzu | Núi Phú Sĩ nhìn từ một cửa tiệm trên phố Suruga ở Edo | |
22 | 御厩川岸より両国橋夕陽見 Ommayagashi yori ryōgoku-bashi yūhi mi | Núi Phú Sĩ nhìn từ cầu Ryōgoku trên bờ sông Sumida ở Onmayagashi | |
23 | 五百らかん寺さざゐどう Gohyaku-rakanji Sazaidō | Núi Phú Sĩ nhìn từ đền Rakanji | |
24 | 礫川雪の旦 Koishikawa yuki no ashita | Núi Phú Sĩ nhìn từ một quán trà ở Koishikawa | |
25 | 下目黒 Shimo-Meguro | Núi Phú Sĩ nhìn từ Shimomeguro | |
26 | 隠田の水車 Onden no suisha | Núi Phú Sĩ nhìn từ cối xay nước ở Onden | |
27 | 相州江の島 Soshū Enoshima | Núi Phú Sĩ nhìn từ Enoshima ở tỉnh Sagami | |
28 | 東海道江尻田子の浦略図 Tōkaidō Ejiri tago-no-ura | Núi Phú Sĩ nhìn từ vịnh Tago ở Ejiri | |
29 | 東海道吉田 Tōkaidō Yoshida | Núi Phú Sĩ nhìn từ Yoshida ở Tōkaidō | |
30 | 上総の海路 Kazusa no kairo | Núi Phú Sĩ nhìn từ tuyến đường biển ở tỉnh Kazusa | |
31 | 江戸日本橋 Edo Nihon-bashi | Núi Phú Sĩ nhìn từ cầu Nihonbashi ở Edo | |
32 | 隅田川関屋の里 Sumidagawa Sekiya no sato | Núi Phú Sĩ nhìn từ làng Sekiya trên bờ sông Sumida | |
33 | 登戸浦 Noboto-ura | Núi Phú Sĩ nhìn từ vịnh Noboto | |
34 | 相州箱根湖水 Sōshū Hakone kosui | Núi Phú Sĩ nhìn từ hồ Hakone ở tỉnh Sagami | |
35 | 甲州三坂水面 Kōshū Misaka suimen | Núi Phú Sĩ nhìn từ hồ Kawaguchi ở tỉnh Kai | |
36 | 東海道保ケ谷 Tōkaidō Hodogaya | Núi Phú Sĩ nhìn từ Hodogaya ở Tōkaidō | |
37 | 本所立川 Honjo Tatekawa | Núi Phú Sĩ nhìn từ xưởng mộc Honjo Tatekawa ở Honjo | |
38 | 従千住花街眺望の不二 Senju Hana-machi Yori Chōbō no Fuji | Núi Phú Sĩ nhìn từ khu giải trí ở Senju | |
39 | 東海道品川御殿山の不二 Tōkaidō Shinagawa Goten'yama no Fuji | Núi Phú Sĩ nhìn từ đồi Goten ở Shinagawa | |
40 | 相州仲原 Sōshū Nakahara | Núi Phú Sĩ nhìn từ Nakahara ở tỉnh Sagami | |
41 | 甲州伊沢暁 Kōshū Isawa no Akatsuki | Núi Phú Sĩ nhìn từ Isawa ở tỉnh Kai | |
42 | 身延川裏不二 Minobu-gawa ura Fuji | Núi Phú Sĩ nhìn từ sông Minobu | |
43 | 駿州大野新田 Sunshū Ōno-shinden | Núi Phú Sĩ nhìn từ Ono Shinden ở tỉnh Suruga | |
44 | 駿州片倉茶園の不二 Sunshū Katakura chaen no Fuji | Núi Phú Sĩ nhìn từ cánh đồng chè Katakura ở tỉnh Suruga | |
45 | 東海道金谷の不二 Tōkaidō Kanaya no Fuji | Núi Phú Sĩ nhìn từ Kanaya ở Tōkaidō | |
46 | 諸人登山 Shojin tozan | Leo lên núi Phú Sĩ |
Thực đơn
36_cảnh_núi_Phú_Sĩ Các bức tranhLiên quan
36 cảnh núi Phú Sĩ 36 Children 360 CarlovaTài liệu tham khảo
WikiPedia: 36_cảnh_núi_Phú_Sĩ http://www.csse.monash.edu.au/~jwb/ukiyoe/hokusai.... http://www.man-pai.com/Grandes_series/Hokusai_Fuji... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:36_Vie...